Từ điển Nguyễn Quốc Hùng疉 - điệpChồng chất lên nhau. Chẳng hạn Trùng điệp — Khúc nhạc được tấu lại một lần nữa. Cũng gọi là Điệp khúc — Sợ hãi — Mang thai.
疉句 - điệp cú || 疉曲 - điệp khúc || 疉語 - điệp ngữ || 疉韻 - điệp vận ||